Từ vựng

2,500

abandon
abandon (v.)

từ bỏ
/əˈbændən/

Ex: The match was abandoned at half-time because of the poor weather conditions.
Trận đấu phải từ bỏ giữa chừng vì điều kiện thời tiết không thuận lợi.

butterfly
butterfly (n.)

con bướm
/ˈbʌtəflaɪ/

Ex: Butterflies are a type of insect with large often brightly coloured wings.
Con bướm là một loài côn trùng có cánh lớn và thường sặc sỡ.

contamination
contamination (n.)

sự ô nhiễm, sự nhiễm bẩn
/kənˌtæmɪˈneɪʃən/

Ex: The water supply is being tested for contamination.
Nguồn cung cấp nước đang được kiểm tra về mức độ ô nhiễm.

endanger
endanger (v.)

gây nguy hiểm
/ɪnˈdeɪndʒər /

Ex: Smoking endangers children's health.
Hút thuốc gây nguy hiểm đến sức khỏe trẻ em.

ethnic minority
ethnic minority (n. phr.)

dân tộc thiểu số
/ˈeθnɪk maɪˈnɒrɪti/

Ex: There are a large number of ethnic minorities in this country.
Các cộng đồng dân tộc góp phần vào thắng lợi của Việt Nam.

explore
explore (v.)

khảo sát, thăm dò, khám phá
/iks'plɔ:/

Ex: Reading history books is like exploring the past.
Đọc cuốn sách lịch sử là như khám phá quá khứ.

fauna
fauna (n.)

hệ động vật
/ˈfɔːnə/

Ex: the local flora and fauna
hệ thực vật và hệ động vật địa phương

fine
fine (n.)

tiền phạt
/faɪn/

Ex: If found guilty, he faces six months in jail and a heavy fine.
Nếu bị chứng minh là có tội,anh ta sẽ phải đối mặt với 6 tháng tù giam và khoản tiền phạt rất nặng.

flora
flora (n.)

hệ thực vật
/ˈflɔːrə/

Ex: We were surprised at the various flora in this area.
Chúng tôi rất ngạc nhiên với hệ thực vật đa dạng của vùng này.

orphan
orphan (v.)

làm cho mồ côi
/ˈɔːfən/

Ex: The children were orphaned by the war.
Bọn trẻ đã mồ côi vì chiến tranh.

sub-tropical
sub-tropical (adj.)

cận nhiệt đới
/ˌsʌbˈtrɒpɪkəl/

Ex: Vietnam has a sub-tropical climate.
Việt nam nằm trong khu vực khí hậu cận nhiệt đới.

wilderness
wilderness (n.)

vùng hoang dã, bãi hoang
/ˈwɪldənəs/

Ex: The Antarctic is the world's last great wilderness.
Nam cực là nơi hoang dã tuyệt vời cuối cùng trên thế giới.

abandon

abandon (v.) : từ bỏ
/əˈbændən/

Ex: The match was abandoned at half-time because of the poor weather conditions.
Trận đấu phải từ bỏ giữa chừng vì điều kiện thời tiết không thuận lợi.

butterfly

butterfly (n.) : con bướm
/ˈbʌtəflaɪ/

Ex: Butterflies are a type of insect with large often brightly coloured wings.
Con bướm là một loài côn trùng có cánh lớn và thường sặc sỡ.

contamination

contamination (n.) : sự ô nhiễm, sự nhiễm bẩn
/kənˌtæmɪˈneɪʃən/

Ex: The water supply is being tested for contamination.
Nguồn cung cấp nước đang được kiểm tra về mức độ ô nhiễm.

endanger

endanger (v.) : gây nguy hiểm
/ɪnˈdeɪndʒər /

Ex: Smoking endangers children's health.
Hút thuốc gây nguy hiểm đến sức khỏe trẻ em.

ethnic minority

ethnic minority (n. phr.) : dân tộc thiểu số
/ˈeθnɪk maɪˈnɒrɪti/

Ex: There are a large number of ethnic minorities in this country.
Các cộng đồng dân tộc góp phần vào thắng lợi của Việt Nam.

explore

explore (v.) : khảo sát, thăm dò, khám phá
/iks'plɔ:/

Giải thích: to examine something completely or carefully to find out more about it
Ex: Reading history books is like exploring the past.
Đọc cuốn sách lịch sử là như khám phá quá khứ.

fauna

fauna (n.) : hệ động vật
/ˈfɔːnə/

Giải thích: the local flora and fauna = plants and animals
Ex: the local flora and fauna
hệ thực vật và hệ động vật địa phương

fine

fine (n.) : tiền phạt
/faɪn/

Ex: If found guilty, he faces six months in jail and a heavy fine.
Nếu bị chứng minh là có tội,anh ta sẽ phải đối mặt với 6 tháng tù giam và khoản tiền phạt rất nặng.

flora

flora (n.) : hệ thực vật
/ˈflɔːrə/

Ex: We were surprised at the various flora in this area.
Chúng tôi rất ngạc nhiên với hệ thực vật đa dạng của vùng này.

orphan

orphan (v.) : làm cho mồ côi
/ˈɔːfən/

Ex: The children were orphaned by the war.
Bọn trẻ đã mồ côi vì chiến tranh.

sub-tropical

sub-tropical (adj.) : cận nhiệt đới
/ˌsʌbˈtrɒpɪkəl/

Ex: Vietnam has a sub-tropical climate.
Việt nam nằm trong khu vực khí hậu cận nhiệt đới.

wilderness

wilderness (n.) : vùng hoang dã, bãi hoang
/ˈwɪldənəs/

Ex: The Antarctic is the world's last great wilderness.
Nam cực là nơi hoang dã tuyệt vời cuối cùng trên thế giới.



Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập